1. Thời gian tuyển sinh
Thời gian mở cổng đăng ký xét tuyển (dự kiến): cuối tháng 4, đầu tháng 5/2022 (sẽ có thông báo cụ thể).Bạn đang xem: Thông tin tuyển sinh học viện hàng không việt nam
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.Xem thêm: Địa Chỉ Đặt Hoa Giá Rẻ Tphcm Uy Tín Nhất Hiện Nay, Hoa Bó Rẻ Đẹp
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Ưu tiên xét tuyển theo Đề án tuyển sinh của Học viện Hàng không Việt Nam.Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập Trung học phổ thông (Học bạ).Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kì thi Đánh giá năng lực Đại học quốc gia.Phương thức 4: xét tuyển theo kết quả kì thi THPT.Phương thức 5: xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.4.2.Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên trang http://vaa.edu.vn và trên các phương tiện thông tin ngay sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.4.3. Chính sách ưu tiên, xét tuyển thẳng
Các đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại Quy chế tuyển sinh hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia những môn học thuộc tổ hợp xét tuyển của Trường thì được tuyển thẳng vào các ngành có môn đó.Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp Quốc gia được tuyển thẳng vào các ngành thuộc Khối ngành V của Trường.Không hạn chế chỉ tiêu tuyển đối với thí sinh thuộc diện xét tuyển này.5. Học phí
Học phí củaHọc viện Hàng không Việt Nam như sau:
Tên ngành | Loại học phần | Năm học | Tổng học phí | ||
Cơ bản | Chuyên ngành | ||||
Quản trị kinh doanh | 32 | 94 | 4 | 55.380.000 | 13.845.000 |
CNKT điện tử-viễn thông | 28 | 122 | 5 | 73.240.000 | 14.648.000 |
Kỹ thuật hàng không | 41 | 115 | 4,5 | 89.100.000 | 19.800.000 |
Quản lý hoạt động bay | 22 | 136 | 4,5 | 96.100.000 | 21.355.556 |
Công nghệ thông tin | 36 | 92 | 4 | 60.440.000 | 15.110.000 |
CNKT điều khiển & TĐH | 30 | 126 | 5 | 76.020.000 | 15.204.000 |
Ngôn ngữ Anh | 25 | 103 | 4 | 57.160.000 | 14.290.000 |
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, D01, D78, D96 | 440 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | 120 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 180 | |
Kinh tế vận tải | 7840104 | 180 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | 180 | |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D07, D90 | 360 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7510302 | A00, A01, D07, D90 | 120 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D07, D90 | 120 |
Kỹ thuật hàng không | 7520120 | A00, A01, D07, D90 | 120 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D78, D96 | 180 |
Quản lý hoạt động bay | 7840102 | A01, D01, D78, D96 | 120 |
Điểm chuẩn của Học viện Hàng không Việt Nam như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Quản trị kinh doanh | 20,6 | 23,1 | 23,4 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 18 | 18,8 | 18 |
Quản lý hoạt động bay | 24,2 | 26,2 | 26,3 |
Kỹ thuật hàng không | 22,35 | 24,2 | 25 |
Ngôn ngữ Anh | 24,6 | ||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | ||
Công nghệ thông tin | 21,6 |
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | ||
Xét theo kết quả thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Dịch vụ thương mại hàng không | 15 | 20 | 18 | 23 |
Kiểm tra an ninh hàng không | 15 | 20 | 18 | 23 |
Kiểm soát không lưu | 23 | 30 | 28 | 32 |
Kỹ thuật điện tử tàu bay | 13,25 | 17 | 16 | 18 |
Kỹ thuật bảo dưỡng cơ khí tàu bay | 13,25 | 16,5 | 17 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 13,25 | 17 | 16 | 16 |